Khay cáp hay cable tray là hệ thống lắp đặt cáp tiêu biểu và thông dụng
Khay cáp hay còn gọi là perforated cable tray, là một sản phẩm trong dòng sản phẩm Thang máng cáp do The Sun sản xuất. Chất lượng sản phẩm đáp ứng yêu cầu khách hàng. Thời gian sản xuất nhanh. Giá thành hợp lý nhất. Các chủng loại bao gồm khay cáp sơn tĩnh điện, tôn tráng (mạ) kẽm, mạ kẽm nhúng nóng và inox.
Khay cáp - Định nghĩa và các loại thường gặp
Hình ảnh khay cáp
Khay cáp là gì?
Khay cáp hay còn gọi là máng cáp dập lỗ tên tiếng Anh là "cable tray" hoặc "perforated cable tray", là hệ thống đỡ, lắp đặt các loại dây, cáp điện (có bọc cách điện).
Hệ thống khay cáp được dùng trong hệ thống dây, cáp điện trong các tòa nhà, xưởng sản xuất, chung cư...
Hệ thống khay cáp dùng để lắp đặt và bảo vệ các loại dây cáp phân phối điện hoặc dây cáp tín hiệu truyền thông.
Hệ thống khay cáp áp dụng cho việc quản lý cáp trong xây dựng thương mại và công nghiệp. Chúng đặc biệt hữu ích trong trường hợp thay đổi một hệ thống dây điện, vì dây cáp mới có thể được cài đặt bằng cách đặt chúng trong khay cáp thay vì lắp đặt thông qua một đường ống.
Vật liệu thường dùng làm khay cáp bao gồm: Thép sơn tĩnh điện, thép tấm mạ kẽm, thép mạ kẽm nhúng nóng, thép không rỉ (Inox), hợp kim nhôm hoặc composite.
Kích thước khay cáp:
Chiều rộng phổ biến: 75 ÷ 800mm
Chiều cao phổ biến: 50 ÷ 200mm
Chiều dài phổ biến: 2440mm, 2500mm hoặc 3000mm
Độ dày vật liệu phổ biến: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm và 2.5mm
Màu sắc phổ biến: Trắng, kem, xám, cam hoặc màu của vật liệu
Các loại khay cáp:
Khay cáp sơn tĩnh điện
Khay cáp tôn tráng kẽm
Khay cáp mạ kẽm nhúng nóng
Khay cáp inox
Khay cáp hợp kim nhôm
Bản vẽ khay cáp điện và phụ kiện
Thanh khay cáp thẳng
Mã sản phẩm: KC-WxHxT-N-LN-XXX
Trong đó:
W: Chiều rộng khay cáp(mm)
H: Chiều cao khay cáp(mm)
T: Độ dày khay cáp(mm)
N= CN: Có nắp
N= KN: Không nắp
N= ND: Chỉ có nắp đậy (không thân)
LN= LN1: Lỗ nối dạng 1 (Xem dạng lỗ nối bên dưới)
LN= LN2: Lỗ nối dạng 2
LN= LN3: Lỗ nối dạng 3
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Ví dụ:
KC-200x100x1.2-CN-LN3-TTK : Khay cáp 200mm(rộng)x100mm(cao)x1.2mm(dày) có nắp, lỗ nối dạng 3, tôn tráng kẽm.
KC-300x50x1.5-KN-LN2-KNN: Khay cáp 300mm(rộng)x50mm(cao)x1.5mm(dày) không nắp, lỗ nối dạng 2, mạ kẽm nóng.
Nối khay cáp - lỗ nối dạng 1
Nối khay cáp - lỗ nối dạng 2
Nối khay cáp - lỗ nối dạng 3
Mã phụ kiện: KC-PK-WxHxTxR-N-LN-XXX
Trong đó:
PK= CN: Co ngang
PK= CL: Co lên
PK= CX: Co xuống
PK= TE: Tê
PK= TH: Thập
PK= GD: Giảm đều
PK= GT: Giảm về bên trái
PK= GP: Giảm về bên phài
W: Chiều rộng(mm)
H: Chiều cao(mm)
T: Độ dày(mm)
R: Bán kính góc theo yêu cầu. Không có tham số R->Góc theo tiêu chuẩn mặc định của The Sun.
N= CN: Có nắp
N= KN: Không nắp
N= ND: Chỉ có nắp đậy (không thân)
LN= LN1: Lỗ nối dạng 1 (Xem dạng lỗ nối bên trên)
LN= LN2: Lỗ nối dạng 2
LN= LN3: Lỗ nối dạng 3
XXX= STD : Sơn tĩnh điện
XXX= TTK : Tôn tráng kẽm
XXX= KNN : Mạ kẽm nhúng nóng
XXX= INO : Inox 304
XXX= HKN : Hợp kim nhôm
Ví dụ: KC-TE-400x100x2.0-CN-LN2-KNN -> Tê khay cáp 400x100x2.0mm, có nắp, lỗ nối dạng 2, mạ kẽm nhúng nóng.
Co góc xéo
Nắp co góc xéo
Co góc tròn
Nắp co góc tròn
Co cong
Nắp co cong
Tê góc xéo
Nắp tê góc xéo
Tê góc tròn
Nắp tê góc tròn
Thập góc xéo
Nắp thập góc xéo
Thập góc tròn
Nắp thập góc tròn
Co lên 1
Nắp co lên 1
Co lên 2
Nắp co lên 2
Co lên 3
Nắp co lên 3
Co lên 4
Nắp co lên 4
Co xuống 1
Nắp co xuống 1
Co xuống 2
Nắp co xuống 2
Co xuống 3
Nắp co xuống 3
Co xuống 4
Nắp co xuống 4
Giảm đều
Nắp giảm đều
Giảm về bên phải
Nắp giảm về bên phải
Giảm về bên trái
Nắp giảm về bên trái
Khay cáp The Sun
Khay cáp The Sun sản xuất và phân phối theo tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 đáp ứng yêu cầu đa dạng của khách hàng. Thời gian đáp ứng nhanh. Giao hàng trên toàn quốc. Thanh toán linh hoạt. Giá hợp lý. Hậu mãi chu đáo là những ưu điểm khi quý khách hợp tác với công ty khay cáp The Sun
Các tên gọi khác về khay cáp mà quý khách có thể tìm kiếm là máng cáp có lỗ, khay cáp điện hoặc perforated cable tray hay cable tray.
Sản phẩm được sự quan tâm nhất từ các công trình:
Bấm/click vào kích thước bên dưới để xem chi tiết hoặc mua khay cáp.
Mặt cắt ngang khay cáp
Bản vẽ thể hiện mặt cắt ngang của khay cáp điển hình. Trong đó thể hiện kích thước H là chiều cao, W là chiều ngang và T là độ dày.
Mặt cắt ngang khay cáp điển hình
Chi tiết sản phẩm
Khay cáp 60x40
Mã sản phẩm: KC-60x40xT-N-LN-XXX
Chiều ngang W ↔ 60mm
Chiều cao H ↕ 40mm
Độ dày T →||← 0.8mm-2.5mm
Khay cáp 75x50
Mã sản phẩm: KC-75x50xT-N-LN-XXX
Chiều ngang W ↔ 75mm
Chiều cao H ↕ 50mm
Độ dày T →||← 0.8mm-2.5mm
Khay cáp 100x50
Mã sản phẩm: KC-100x50xT-N-LN-XXX
Chiều ngang W ↔ 100mm
Chiều cao H ↕ 50mm
Độ dày T →||← 0.8mm-2.5mm
Khay cáp 150x50
Mã sản phẩm:KC-150x50xT-N-LN-XXX
Chiều ngang W ↔ 150mm
Chiều cao H ↕ 50mm
Độ dày T →||← 0.8mm-2.5mm
Khay cáp 200x50
Mã sản phẩm: KC-200x50xT-N-LN-XXX
Chiều ngang W ↔ 200mm
Chiều cao H ↕ 50mm
Độ dày T →||← 0.8mm-2.5mm
Khay cáp 250x50
Mã sản phẩm: KC-250x50xT-N-LN-XXX
Chiều ngang W ↔ 250mm
Chiều cao H ↕ 50mm
Độ dày T →||← 1.0mm-2.5mm
Khay cáp 300x50
Mã sản phẩm: KC-300x50xT-N-LN-XXX
Chiều ngang W ↔ 300mm
Chiều cao H ↕ 50mm
Độ dày T →||← 1.0mm-2.5mm
Khay cáp 400x50
Mã sản phẩm: KC-400x50xT-N-LN-XXX
Chiều ngang W ↔ 400mm
Chiều cao H ↕ 50mm
Độ dày T →||← 1.2mm-2.5mm
Khay cáp 75x75
Mã sản phẩm: KC-75x75xT-N-LN-XXX
Chiều ngang W ↔ 75mm
Chiều cao H ↕ 75mm
Độ dày T →||← 0.8mm-2.5mm
Khay cáp 100x75
Mã sản phẩm: KC-100x75xT-N-LN-XXX
Chiều ngang W ↔ 100mm
Chiều cao H ↕ 75mm
Độ dày T →||← 0.8mm-2.5mm
Khay cáp 150x75
Mã sản phẩm: KC-150x75xT-N-LN-XXX
Chiều ngang W ↔ 150mm
Chiều cao H ↕ 75mm
Độ dày T →||← 0.8mm-2.5mm
Khay cáp 200x75
Mã sản phẩm: KC-200x75xT-N-LN-XXX
Chiều ngang W ↔ 200mm
Chiều cao H ↕ 75mm
Độ dày T →||← 0.8mm-2.5mm
Khay cáp 250x75
Mã sản phẩm: KC-250x75xT-N-LN-XXX
Chiều ngang W ↔ 250mm
Chiều cao H ↕ 75mm
Độ dày T →||← 1.0mm-2.5mm
Khay cáp 300x75
Mã sản phẩm: KC-300x75xT-N-LN-XXX
Chiều ngang W ↔ 300mm
Chiều cao H ↕ 75mm
Độ dày T →||← 1.0mm-2.5mm
Khay cáp 400x75
Mã sản phẩm: KC-400x75xT-N-LN-XXX
Chiều ngang W ↔ 400mm
Chiều cao H ↕ 75mm
Độ dày T →||← 1.2mm-2.5mm
Khay cáp 100x100
Mã sản phẩm: KC-100x100xT-N-LN-XXX
Chiều ngang W ↔ 100mm
Chiều cao H ↕ 100mm
Độ dày T →||← 0.8mm-2.5mm
Khay cáp 150x100
Mã sản phẩm: KC-150x100xT-N-LN-XXX
Chiều ngang W ↔ 150mm
Chiều cao H ↕ 100mm
Độ dày T →||← 0.8mm-2.5mm
Khay cáp 200x100
Mã sản phẩm: KC-200x100xT-N-LN-XXX
Chiều ngang W ↔ 200mm
Chiều cao H ↕ 100mm
Độ dày T →||← 0.8mm-2.5mm
Khay cáp 250x100
Mã sản phẩm: KC-250x100xT-N-LN-XXX
Chiều ngang W ↔ 250mm
Chiều cao H ↕ 100mm
Độ dày T →||← 1.0mm-2.5mm
Khay cáp 300x100
Mã sản phẩm: KC-300x100xT-N-LN-XXX
Chiều ngang W ↔ 300mm
Chiều cao H ↕ 100mm
Độ dày T →||← 1.0mm-2.5mm
Khay cáp 400x100
Mã sản phẩm: KC-400x100xT-N-LN-XXX
Chiều ngang W ↔ 400mm
Chiều cao H ↕ 100mm
Độ dày T →||← 1.2mm-2.5mm